cáp quang 48fo single mode

Còn hàng
SKU
cáp quang 48fo
Giá: Liên hệ
More Information
Xuất xứVietnam

Tổng quan

Cáp quang single mode 48FO chính hãng.

cáp quang 48fo là gì

phần vỏ cáp rất cứng và nhiều lớp, có thể chịu tác động lớn từ môi trường mà không làm ảnh hưởng tới lõi sợi cáp quang 48Singlemode bên trong.

 

Cáp quang Single Mode 48FO (core)

cáp quang single mode 48 core

cáp quang 48 sợi  là sản phẩm có thể đi ngoài trời hoặc trong nhà, được cấu tạo với phần tử chịu lực trung tâm bao bọc bởi  lớp vỏ nhựa chất lượng cao nên cáp có độ chống chịu cao với các tác độ từ bên ngoài.

Cáp quang Single Mode 48FO (core) 
Cáp quang Singlemode có các loại khoảng vượt là: 100,200,300,500M là sản phẩm có thể đi ngoài trời hoặc trong nhà, được cấu tạo với phần tử chịu lực trung tâm và bao bọc bởi  lớp vỏ nhựa chất lượng cao nên cáp có độ chống chịu cao với các tác độ từ bên ngoài.
 
Các ứng dụng thực tế:

  • Mạng LAN quang trên diện rộng, kết nối khoảng cách xa.
  • Truyền tải dữ liệu thông tin liên lạc tốc độ cao.
  • truyền được nhiều loại tín hiệu khác nhau trên cùng cáp quang 48fo.
  • Truyền video, hình ảnh, âm thanh trên diện rộng.
  • Hệ thống camera quan sát đô thị,...
  • Kết nối Hệ thống mạng cục bộ
  • Kết nối Hệ thống mạng thuê bao
  • Kết nối  Hệ thống thông tin nội bộ
  • Kết nối  Hệ thống thông tin liên lạc đường dài.

Đặc tính kỹ thuật:

 

  • Lớp vỏ bằng nhựa HDPE chịu lực, chống tia tử ngoại, chống gặm nhấm, cách điện...
  • Lõi sợi quang: Singlemode 9/125µm
  • Đã được kiểm tra qua các tiêu chuẩn IEC
  • Số sợi: 48 sợi quang single mode
  • Bước sóng hoạt động: 1310 , 1550nm
  • Cáp quang SM sử dụng công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tuyệt đối.

Cáp quang Single mode 48core 

– TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.- IEC-60794-1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang .- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.- ITU-T Rec L.26: 2002: 

– TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.

– Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998

Quy cách đóng gói cáp quang : 3000-4000m/1bobin hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

 

  •  Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
  •  Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau tăng sức dẻo dai.
  • Số sợi trong cáp: 4-96 sợi/fiber
  • Bán kính trong nhỏ nhất khi lắp đặt: 250 mm
  • Bán kính trong nhỏ nhất khi làm việc: 220 mm
  • Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt: 3000 N
  • Lực kéo lớn nhất khi làm việc: 1500 N
  • Lực nén: 2000 N/100 nm
  • Khả năng chịu va đập với E=10N.m, r=150nm: 30 lần va đập/impacts
  • Khoảng nhiệt độ bảo quản: -30 đến +70 độ C
  • Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 độ C
  • Khoảng nhiệt độ khi làm việc: -30 đến +70 độ C