Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi 10/100Mbps Ho-Link HL-1111S-20AB

Còn hàng
SKU
HL-1111S-20AB
Rating:
100% of 100
20 Đánh giá
Giá: Liên hệ
More Information
Bảo hành24 tháng
Xuất xứHOLINK/ASIA
Liên hệ để đặt hàng

Tổng quan

Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi 10/100Mbps Ho-Link HL-1111S-20AB

  • Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi HOLINK HL-1111S-20A/B sử dụng nguồn điện 5V1A (Tốt nhất thị trường hiện nay)
  • Thiết bị media converter HL-1111S-20A/B được trang bị Chipset RTL8305NB (Taiwan)
  • Bộ chuyển đổi quang điện 10/100Mbps Single Fiber (1 Sợi quang)
  • Single-mode: 20km
  • Truyền dẫn đồng thời 2 tín hiệu cáp quang với 2 bước sóng riêng biệt 1310nm/1550nm
  • SM: SC/ST/FC (fiber size: 9/125µm) 
  • Thiết kế nhỏ gọn, mặt sơn tĩnh điện, có logo HOLINK nhận diện thương hiệu chính hãng.

Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi 10/100Mbps Ho-Link HL-1111S-20AB được Công Ty TNHH Viễn Thông Thiên Tân nhập khẩu và phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam .

 

Ho-link-viet-nam-converter

Ho-Link HL-1111S-20AB

Bộ chuyển đổi phương tiện truyền thông 10/100Base-Tx sang 100Base-Fx

Bộ chuyển đổi quang điện Ho-link sử dụng bộ thu phát cáp đồng để chuyển đổi tín hiệu từ liên kết Ethernet UTP / RJ45 sang sợi quang liên kết. Bộ chuyển đổi quang điện Ho-link được sử dụng và cho phép kết nối thiết bị Ethernet dựa trên mạng lan  UTP  với nhiều loại cáp quang khác nhau singlemode , Multimode  . Các lợi ích bao gồm, mở rộng các kết nối Ethernet trong khoảng cách xa hơn, bảo vệ dữ liệu khỏi tiếng ồn và nhiễu.

Bộ chuyển đổi quang Ho-link HL-1111S-20AB được thiết kế theo tiêu chuẩn với thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng để thi công hay chuyển đổi. Với chuẩn 1 kết nối điện RJ45 sử dụng mạng dây UTP; 1 cổng quang tốc độ 10/100MB. Với chế độ tự động nhận tín hiệu kết nối hoặc kết nối chéo; được hỗ trợ ở chế độ 2 full/hafl – duplex. Đặc biệt không cần cấu hình chỉ để chạy.

Các ưu điểm đặc trưng của bộ chuyển đổi quang điện HOLINK HL-1111S-20A/B

  • Tự động cảm biến 10/100Mbps, tạo điều kiện nâng cấp hệ thống
  • Tích hợp lõi switch để kiểm soát luồng và giảm các gói quảng bá
  • Hỗ trợ chuyển đổi giữa tín hiệu mạng lan 10Base-TX, 100Base-TX và tín hiệu quang 100Base-SX
  • Tự phát hiện full-duplex, half-duplex
  • Hỗ trợ kết nối chéo tự động giữa các chuẩn mạng tạo điều kiện cho việc vận hành và cài đặt hệ thống
  • Hỗ trợ truyền các gói tin dài lên tới 1600 bytes
  • Hỗ trợ truyền gói extra-long VLAN
  • Hỗ trợ Chất lượng Dịch vụ (QoS) và đảm bảo việc truyền các gói VoIP
  • Hỗ trợ STP để tạo thành một mạng dự phòng
  • Tiêu thụ điện năng thấp, tỏa nhiệt ít, hiệu suất ổn định và tuổi thọ cao

Bộ chuyển đổi quang điện 1 sợi quang 10/100Mbps HOLINK được ứng dụng trong việc thi công hệ thống mạng lan, hệ thống camera an ninh (IP) với chi phí tiết kiệm, truyền tải tín hiệu qua cáp quang khoảng cách xa 20km.

Sơ đồ kết nối:

2

Liên hệ với chúng tôi qua kênh chat trực tiếp hay qua số hotline trên website để được tư vấn và hỗ trợ đặt hàng sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.

Model No. Data Rate Fiber Mode Wavelength Fiber Connector Distance Power Supply
HL-1111S-20A 10/100M Bi-di TX1310/RX1550nm SC 20km Ex.AC220V
HL-1111S-20B 10/100M Bi-di TX1550/RX1310nm SC 20km Ex.AC220V
HL-1111S-40A 10/100M Bi-di TX1310/RX1550nm SC 40km Ex.AC220V
HL-1111S-40B 10/100M Bi-di TX1550/RX1310nm SC 40km Ex.AC220V
HL-1111S-60A 10/100M Bi-di TX1490/RX1550nm SC 60km Ex.AC220V
HL-1111S-60B 10/100M Bi-di TX1550/RX1490nm SC 60km Ex.AC220V
HL-1111S-80A 10/100M Bi-di TX1490/RX1550nm SC 80km Ex.AC220V
HL-1111S-80B 10/100M Bi-di TX1550/RX1490nm SC 80km Ex.AC220V
HL-1111S-100A 10/100M Bi-di TX1490/RX1550nm SC 100km Ex.AC220V
HL-1111S-100B 10/100M Bi-di TX1550/RX1490nm SC 100km Ex.AC220V
HL-1111S-120A 10/100M Bi-di TX1490/RX1550nm SC 120km Ex.AC220V
HL-1111S-120B 10/100M Bi-di TX1550/RX1490nm SC 120km Ex.AC220V

 

Tư vấn, Hỗ trợ: 0869.192.122

Thiên Tân Telecom – pháp Viễn Thông chuyên nghiệp.

Thông số kỹ thuật

Parameter Specifications
Standards IEEE802.3 10Base-T Ethernet,
IEEE802.3u 100Base-TX/FX Fast Ethernet,
IEEE802.3x Flow control,
IEEE802.1q VLAN,
IEEE802.1p QoS,
IEEE802.1d Spanning Tree
Fiber port Data Rate:155M
Connector:SC as default,FC/ST (optional)
Distance: Single-mode Fiber 20km 
Wavelength:1310nm/1550nm
TX power ≥ -12 dBm
RX Sensitivity ≥ -33 dBm
Copper port Data Rate:10/100M
Connector:RJ45
Category-5 twisted pairs: 100m
Performance Conversion Means:store-and-forward/cut-through
Delay time:<10us
Back Bandwidth:400Mbps
MAC address Size:4Kbit
Packet Buffer Size:512Kbit
LED Indicators PWR (power supply)
FX LINK/ACT (optical link/action)
TP LINK/ACT (twisted pairs link/action)
TP 100 (100M transmission rate of twisted pairs)
FX 100 (100M transmission rate of optical fiber)
Electrical&Mechanical Input power Requirements:DC5V@1A
Power Adapter:AC100V~240V
Power Consumption:<2W
Dimensions:9.4*7*2.6cm
Packing:26.5*15.7*5.8cm
Weight:0.4kg(External power supply)
Environmental Operating Temperature:-20ºC~+75ºC
Storage Temperature:-40ºC~+85ºC
Relative Humidity:5%~90%(no-condensing)
MTBF:>100,000 hours