Ứng dụng của cáp quang multimode 24FO OM3
- Cáp quang multimode OM3 24FO là loại cáp được sản xuất bởi hãng ShenZhen HanXin, một đơn vị sản xuất cáp quang có nhiều năm kinh nghiệm
- Cáp quang multimode thường được sử dụng trong hệ thống cáp quang của các tòa nhà, khuôn viên công ty với ưu điểm là truyền được tín hiệu với băng thông cao hơn so với cáp quang single mode. Nhược điểm của cáp quang multimode là khoảng cách kết nối ngắn hơn nhiều so với cáp quang single mode, thường được sử dụng ở khoảng cách vài trăm mét.
- Cáp quang 24FO OM3 có kích thước lõi là 50µm giống cáp quang OM2 nhưng sợi cáp được tối ưu hóa từ đó cho phép sợi quang có khả năng truyền tín hiệu 10Gigabit Ethernet với độ dài tới 300m, băng thông 40Gigabit và 100Gigabit với khoảng cách lên tới 100m
Cấu tạo và tính năng của cáp quang GYXTW OM3 MM 24FO:
- Cáp quang GYXTW OM3 MM 24FO là loại cáp được thiết kế với tiêu chuẩn ngoài trời (outdoor). Vỏ cáp quang được thiết kế chắc chắn với lớp nhựa PE và băng thép bảo vệ đi cùng với 2 sợi gia cường giúp bảo vệ sợi cáp bên trong khỏi các tác động của môi trường. Bên trong sợi cáp được thiết kế ống lỏng cùng với chất chống thấm dạng lỏng mang lại sự linh hoạt cho các sợi quang ở phía trong.

1: Vỏ ngoài bằng nhựa polyetylen (PE)
2: Thép gia cường
3: Băng thép bảo vệ
4: Ống lỏng
5: Chất chống thấm dạng lỏng
6: Sợi cáp quang multimode
- Băng thông và khoảng cách truyền dẫn tín hiệu trên cáp quang
| Test Requirement |
OM3- 50 μm |
| OFL Bandwidth @850/1300 nm |
1500/500 MHz.km |
| EMB @ 850 nm |
2000 MHz-km |
| Maximum reach @ 1 Gb/s |
800/550m* (850/1300nm) |
| Maximum reach @ 10 Gb/s |
300m* (850nm) |
| Maximum reach @40 & 100 Gb/s |
100m* (850nm) |
- Kết quả thử nghiệm cáp quang multimode OM3 24FO
|
No
|
ITEMS
|
TEST METHOD
|
ACCEPTANCE CRITERIA
|
|
1
|
Tendile Loading Test
|
#test method: IEC 60797-1-E1
- Long-tensile load: 600N
- Short-tensile load: 1500N
-Cable lenth: ≥50m
|
- Attenuation incermant@1550nm≤0.1dB
- No jacket cracking and fiber brackage
|
|
2
|
Crush Resistance Test
|
#Test method: IEC 60794-1-E4
- Long load: 300N/100mm
- Short Load: 1000N/100mm
- Load time: 1 minutes
|
- Attenuation incermant@1550nm≤0.1dB
- No jacket cracking and fiber brackage
|
|
3
|
Impact Resistance Test
|
#Test method: IEC 60794-1-E4
- Impact height: 1m
- Impact weigh: 450g
- Impact point: ≥5
- Impact frequency: ≥3/point
|
- Attenuation incermant@1550nm≤0.1dB
- No jacket cracking and fiber brackage
|
|
4
|
Repeated Bending
|
#Test method: IEC 60794-1-E6
- Mandre diameter: 20D (D=cable diameter)
- Subject weight: 15kg
- Bending frequency: 30 times
- Bending speed: 2s/time
|
- Attenuation incermant@1550nm≤0.1dB
- No jacket cracking and fiber brackage
|
|
5
|
Torsion Test
|
#Test method: IEC 60794-1-E7
- Length: 1m
- Subject weight: 25kg
- AngleL ±180 degree
- Freguency: ≥10/point
|
- Attenuation incermant@1550nm≤0.1dB
- No jacket cracking and fiber brackage
|
|
6
|
Water Penetration Test
|
#Test method: IEC 60794-1-F5B
- Height of pressure head: 1m
- Length of specmen: 3m
- Test time: 24 hours
|
- no leakage through the open cable end
|
|
7
|
Tempearture Cycling Test
|
#Test method: IEC 60794-1-F1
- Temperature steps: +20oC to 40oC, +70oC, +20oC
- Testing time 24 hours/ step
- Cycle index: 2
|
- Attenuation incermant@1550nm≤0.1dB
- No jacket cracking and fiber brackage
|
|
8
|
Drop performance
|
#Test method: IEC 60794-1-E14
- Testing length: 30cm
- Temperature range: 70±2oC
- Testinng time: 24 hours
|
- No filling compound drop out
|
|
9
|
Temperature
|
Operating: -40oC to +60oC
Store/ Transport: -50oC to +70oC
Installation : -20oC to +60oC
|
Tư vấn, Hỗ trợ: 0869.192.122
Thiên Tân Telecom – pháp Viễn Thông chuyên nghiệp.